Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

mê mẩn

Academic
Friendly

Từ "mê mẩn" trong tiếng Việt có nghĩacảm thấy say mê, đắm đuối, thường dùng để chỉ trạng thái cảm xúc mạnh mẽ khi yêu thích một điều đó, không thể cưỡng lại được. Từ này thường gắn liền với cảm xúc tích cực, thể hiện sự hấp dẫn say mê.

Định nghĩa:
  • Mê mẩn: Say mê, đắm đuối, thường một điều đó rất hấp dẫn hoặc thu hút.
dụ sử dụng:
  1. Trong tình yêu: " ấy mê mẩn chàng trai đẹp trai trong lớp." ( ấy rất thích chàng trai đó không thể rời mắt khỏi anh.)
  2. Trong sở thích: "Tôi mê mẩn những bức tranh của danh họa này." (Tôi rất thích say mê những bức tranh đó.)
  3. Trong âm nhạc: "Họ mê mẩn giai điệu của bài hát mới." (Họ rất thích không thể ngừng nghe bài hát đó.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Mê mẩn" có thể được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau, không chỉ giới hạn trong tình yêu hay sở thích. dụ:
    • "Mê mẩn trước vẻ đẹp của thiên nhiên." (Say mê trước vẻ đẹp của cảnh vật tự nhiên.)
    • "Anh ấy mê mẩn với công nghệ mới." (Anh ấy rất thích đắm chìm vào công nghệ mới.)
Biến thể từ liên quan:
  • : Chỉ sự thích thú, say mê nhưng không mạnh mẽ như "mê mẩn".
  • Mẩn: Gợi ý đến sự nhạy cảm hoặc dễ bị thu hút.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Say mê: Cũng có nghĩathích thú, nhưng thường mang tính chất sâu sắc hơn có thể liên quan đến tình yêu.
  • Đắm đuối: Gần nghĩa với "mê mẩn", thường được sử dụng trong ngữ cảnh tình cảm, thể hiện sự say mê mạnh mẽ.
  • Hứng thú: Có nghĩathích thú nhưng không mạnh mẽ như "mê mẩn".
Lưu ý:
  • "Mê mẩn" thường mang tính chất tích cực, nhưng có thể những sắc thái khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. dụ, nếu nói "mê mẩn vào cờ bạc", có thể mang ý nghĩa tiêu cực liên quan đến thói quen xấu.
  1. Say mê đắm đuối: Mê mẩn si tình.

Similar Spellings

Words Containing "mê mẩn"

Comments and discussion on the word "mê mẩn"